1.Khớp nối là gì?
Khớp nối hay khớp nối chống rung có tên tiếng anh Expansion joints là một loại thiết bị công nghiệp dùng để kết nối(lắp ghép) các hệ thống đường ống loại với nhau giúp các lưu chất đi qua hệ thống một cách dễ dàng và an toàn. Khớp nối có hai loại : khớp nối cứng và khớp nối mềm. Khớp nối mềm có thể co giãn, biến dạng và đặc biệt có độ đàn hồi rất tốt đều này giúp giảm các áp lực do va đập của các dòng chảy lưu chất và giúp các hệ thống đường ống không bị hư hỏng, vỡ. Khớp nối cứng thì không có độ dẻo như vậy chỉ dùng để kết nối các đường ống với nhau đảm bảo hiệu quả làm việc tốt nhất cho hệ thống.
Khớp nối có nhiều kiểu với các kích cỡ từ DN15 – DN1000, mỗi loại được chế tạo từ nhiều chất liệu khác nhau gang, inox, cao su, thép,… và được lắp đặt với các hệ thống đường ống theo kiểu nối ren và lắp bích. Khớp nối được sử dụng nhiều trong các hệ thống liên quan đến đường ống như xử lý nước sạch, nước thải, các hệ thống khí hơi, các hệ thống dung dịch, hóa chất,… và được ứng dụng trong khu công nghiệp, khu dân cư, các nhà máy sản xuất, các công trình,… Khớp nối được chúng tôi nhập khẩu trực tiếp chính hãng từ Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, G7,… có chất lượng tốt và giá thành khớp nối rẻ nhất thị trường hiện nay.
Các kiểu khớp nối khác:
- Khớp nối chống rung
- Khớp nối mềm
- Khớp nối cứng
2.Đặc điểm cấu tạo khớp nối
Khớp nối có 2 loại chính là dạng khớp nối cứng và khớp nối mềm với nhiều kiểu dáng khác nhau thường được cấu tạo từ 3 chất liệu chính gang, inox, cao su, thép,… với các bộ phận chính như :
- Phần thân khớp nối là bộ phận chính của khớp dùng để cho các dòng lưu chất chảy đi qua. Đối với thân khớp nối mềm có độ đàn hồi tốt và có thể giãn nở, còn thân khớp nối cứng giúp hệ thống ổn định trong quá trình làm việc. Phần thân khớp nối thường được làm bằng chất liệu cao su, inox, gang,…
- Bộ phận kết nối với hệ thống đường ống là các kiểu lắp đặt của khớp như nối ren, lắp 2 mặt bích, nối EE, BE,… bộ phận này thường được làm từ các chất liệu gang, inox, thép,…
- Các bộ phận nhỏ khác như bulong, ốc vít, trục nối dùng để kết nối các bộ phận của khớp lại với nhau.
- Đặc biệt khớp nối inox, cao su, thép có độ đàn hồi cao vì thế có thể dãn nở trong quá trình dụng. Khớp nối mềm còn thể thay đổi được chiều dài theo hệ thống sử dụng.
3.Khớp nối sử dụng để làm gì ?
- Khớp nối giúp hệ thống đường giảm thiểu các vấn đề hư hỏng như vỡ gãy đường ống, rò rỉ, tràn lưu chất,…
- Khớp nối giúp hệ thống luôn ổn định và luôn cân bằng được nhiệt độ áp suất trong hệ thống.
- Khớp nối có thể thay đổi chiều dài và có thể co dãn trong quá trình sử dụng hỗ trợ tốt cho quá trình hoạt động hệ thống.
- Khớp nối còn giảm được tiếng ồn của các thiết bị máy đang hoạt động
- Dùng để kết các hệ thống đường ống lớn nhỏ lại với nhau giúp các lưu chất trong hệ thống được chảy ổn định, làm tăng khả năng sử dụng hay tuổi thọ cho hệ thống đường ống.
4.Phân loại khớp nối
4.1.Khớp nối mềm cao su
a.Cấu tạo khớp nối mềm cao su
Khớp nối mềm cao su được cấu tạo từ chất liệu cao su sử dụng mặt bích hoặc ren bằng gang, inox, thép,… dùng để kết nối, lắp ráp các hệ thống đường ống với nhau. Khớp nối mềm cao su có nhiệm vụ giảm các áp lực của lưu chất lên đường ống, giảm tiếng ồn, giúp bảo về hệ thống ổn định tránh trường hợp bị rạn nứt, vỡ dẫn đến hư hỏng hệ thống.
Khớp nối mềm cao su có cấu tạo đơn giản gồm các bộ phận : thân van, 2 đầu kết nối(bích, ren), các trục, bulong ốc vít. Phần thân van thường làm bằng cao su EPDM và được bảo vệ bởi Nylon ở giữa.
b.Thông số kỹ thuật khớp nối mềm cao su
- Kích cỡ : DN50 – DN1000
- Chất liệu : cao su tổng hợp, NBR, EPDM,…
- Chất liệu 2 đầu nối : inox, gang, thép,…
- Kiểu lắp : ren, bích
- Mặt bích tiêu chuẩn BS, JIS
- Nhiệt độ tối đa : 80°C, 120°C
- Áp lực hoạt động: PN10, PN16, PN25
- Môi trường sử dụng: nước, nước thải, nước biển, khí, axit loãng…
- Xuất xứ : Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Malaysia, G7,…
- Bảo hành : 12 tháng
4.2.Khớp nối mềm BB
- Kích thước: DN40 – DN1000
- Vật liệu: gang dẻo GG50
- Gioăng làm kín: cao su EPDM
- Sơn phủ: Epoxy RAL5017
- Kiểu lắp : rắc có, bích
- Áp lực làm việc: 10bar - 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 0 - 120 độ C
- Kiểu khớp: BB
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Đài loan,…
- Bảo hành: 12 tháng
4.3.Khớp nối mềm BE
- Chất liệu: gang, gang dẻo GG50
- Gioăng: cao su
- Kích cỡ: DN40 - DN1000
- Sơn phủ: Sơn Epoxy
- Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ làm việc: ~120 độ C
- Đối với khớp nối BE: một đầu kết nối cao su dạng côn, một đầu nối mặt bích tiêu chuẩn: JIS 10K, BS PN16, DIN PN16
- Xuất xứ: Đài Loan, Trung Quốc, Việt Nam, G7,…
- Bảo hành: 12 tháng
4.4.Khớp nối mềm EE
- Kích cỡ: DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN400, DN500, DN600, DN800, DN1000….
- Chất liệu: gang dẻo GG50
- Gioăng: cao su EPDM
- Sơn phủ: Epoxy RAL5017
- Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 120 độ C
- Đối với khớp nối EE: 2 đầu kết nối cao su dạng côn.
- Xuất xứ: Trung Quốc, Đài Loan, G7, Malaysia, Việt Nam
- Bảo hành: 12 tháng
4.5.Khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox là thiết bị được làm bằng inox 201, 304, 316 dùng để kết nối 2 đầu đường ống có nhiệm vụ giúp các lưu chất đi qua có độ đàn hồi và biến dạng tốt, chống rung và chống va đập giúp hệ thống làm việc ổn định và tránh tình trạng hư hỏng. Khớp nối mềm inox có khả năng làm việc trong môi trường có nhiệt độ cao, áp suất lớn, có khả năng kháng tính ăn mòn phù hợp với lưu chất nước sạch, nước thải, nước nóng, nước biển, axit, bazo, muối,… thân van hay dây nối mềm bằng inox có khả năng giúp hạn chê nhiệt độ bị thay đổi giúp tránh sai lệch gây vỡ hay đứt gãy hệ thống.
a.Cấu tạo khớp nối inox
Phần thân khớp nối inox thường làm bằng inox, có tính đàn hồi và co dãn dùng để giúp các lưu chất đi qua, phần thân khớp nối gồm có lõi bằng inox hoặc nhựa bên ngoài sợi ống lưới bằng inox và có thể thay đổi kích thước theo yêu cầu của quý khách hàng.
Phần kết nối: thường làm bằng inox, thép,… dùng để lắp đặt với các hệ thống theo kiểu lắp bích và lắp ren, rắc co và thường có tiêu chuẩn mặt bích đi kèm
Các phụ kiện đi kèm như bulong, ốc vit, trục khớp để kết nối hệ thống lại với nhau.
b.Thông số kỹ thuật khớp nối mềm inox
- Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN400, DN500, DN600, DN800, DN1000….
- Chất liệu cấu tạo: inox 201, inox 304, inox 316
- Gioăng kín: cao su EPDM
- Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ làm việc: 220 độ C
- Môi trường làm việc: nước sạch, nước thải, hóa chất, dung dịch, chất ăn mòn,…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam
- Bảo hành: 12 tháng.
4.6.Khớp nối gang
- Kích thước: DN40, DN50, DN65, DN80,… DN200, DN250, DN300,… DN600, DN800, DN1000….
- Nguyên liệu: gang đúc, gang dẻo GG50
- Gioăng kín: cao su
- Sơn phủ: Epoxy RAL5017 - xanh
- Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ làm việc: ~150 độ C
- Kiểu khớp: khớp cứng toàn thân gang, khớp nối BE, khớp nối EE, khớp nối BB
- Môi trường: nước sạch, thải, nước biển, nước đa dụng
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan, G7
- Bảo hành: 12 tháng
4.7.Khớp nối thép
- Kích thước khớp: DN40 - DN1000
- Nguyên liệu cấu tạo: thép, thép đúc, thép trắng
- Gioăng làm kín: cao su
- Áp lực làm việc: 10bar, 16bar
- Nhiệt độ làm việc: ~220 độ C
- Môi trường: nước sạch, thải, nước biển, nước nóng,…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Đài Loan, G7
- Bảo hành: 12 tháng
4.8.Khớp nối nhanh inox
- Khớp nối nhanh inox type A
- Khớp nối nhanh inox type B
- Khớp nối nhanh inox type C
- Khớp nối nhanh inox type D
- Khớp nối nhanh inox type E
- Khớp nối nhanh inox type F
- Khớp nối nhanh inox type DC
- Khớp nối nhanh inox type DP
4.9.Phân loại khớp nối theo kiểu lắp
- Khớp nối lắp bích
- Khớp nối lắp ren
4.10.Phân loại khớp nối theo xuất xứ
- Khớp nối Trung Quốc
- Khớp nối Đài Loan
- Khớp nối Hàn Quốc
- Khớp nối Malaysia
- Khớp nối Việt Nam
- Khớp nối G7
- Khớp nối Châu á
5.Ứng dụng khớp nối
- Khớp nối được ứng dụng trong nhiều hệ thống dẫn nước, cấp thoát nước sạch, nước thải,… trong các hệ thống đường ống.
- Ứng dụng trong các hệ thống nước ngọt, nước biển của khu công nghiệp, dân sinh, trường học, các đường ống ngầm,…
- Ứng dụng trong các đường ống tại các trạm bơm, hệ thống máy bơm, thủy điện, PCCC,…
- Ứng dụng trong các hệ thống xử lý dung dịch, hóa chất, xăng dầu, các chất ăn mòn axit, bazo, muối,…
- Ứng dụng trong các hệ thống khí hơi có áp lực và áp suất cao trong các hệ thống lò hơi, nồi hơi, hệ thống khí nén, hệ thống điều hòa không khí…
- Ứng dụng trong vận chuyển các chất từ đường biển trong các ngành hàng hải như dẫn dầu, dẫn nước,…
6.Ưu điểm và nhược điểm của khớp nối
6.1.Ưu điểm khớp nối
- Đa dạng về kích thước mẫu mã và chất liệu van
- Có độ đàn hồi cao, dãn nở trong quá trình sử dụng
- Làm việc với môi trường có nhiệt độ, áp suất cao
- Tính cách điện khá tốt
- Chịu được những áp lực của của các thiết bị truyền động
- Cấu tạo đơn giản, dễ dàng lắp đặt và sử dụng
- Các sản phẩm chính hãng, giá tốt, bảo hành đổi trả 1 vs 1 nếu sự cố từ nhà sản xuất
6.2.Nhược điểm khớp nối
Khớp nối hầu như không có nhược điểm nào, bởi mỗi loại khớp nối sẽ có cấu tạo, kích thước, chất liệu phù hợp với từng hệ thống sử dụng của quý khách. Quý khách hàng chỉ cần lựa chọn loại khớp nối phù hợp với hệ thống của mình nhất để phát hết hiệu xuất của khớp.
7.Báo giá khớp nối
Do khớp nối có rất nhiều loại nên mỗi loại sẽ có mỗi giá thành khác nhau, quý khách vui lòng cung cấp đầy đủ các thông tin về khớp nối mà cần cho chúng tôi như kích thước, chất liệu, kiểu loại, mẫu mã và xuất xứ. Đến với chúng tôi để nhận được những dịch vụ cũng như sản phẩm khớp nối mềm tốt nhất và báo giá khớp nối rẻ nhất và nhanh nhất nhé !
Hotline: 0965.241.836
Email: congnghiepgroup@gmail.com
Thời gian : 24/24h
Xem thêm ngay tại: khớp nối.