1.Lơ thép mạ kẽm là gì?
Lơ thép mạ kẽm hay cà rá thép mạ kẽm là một loại phụ kiện được làm bằng thép bên ngoài được mạ bằng 1 lớp kẽm xung quanh, sử dụng để kết nối 2 đầu của các ống, thiết bị với nhau theo kiểu nối ren trong và nối ren ngoài, giúp liên kết các ống khiến các dễ dàng điều tiết lưu lượng chất đi qua hệ thống. Lơ thép mạ kẽm có nhiều loại như lơ thu thép mạ kẽm, lơ ren kép mạ kẽm, lơ đều thép mạ kẽm,... và có nhiều kích cỡ từ nhỏ đến lớn phù hợp sử dụng cho nhiều hệ thống. Lơ thép mạ kẽm có tính chất khá bền bỉ, chịu được nhiệt cao, áp suất lớn làm việc tốt trong các môi trường chất lỏng, khí, hơi, môi trường có chất ăn mòn,... Lơ thép mạ kẽm được sản xuất từ các nước lớn như Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Châu âu,... được chúng tôi phân phối khắp thị trường Việt Nam với chất lượng tốt nhất và có giá thành rẻ nhất thị trường hiện nay.

2.Thông số kỹ thuật lơ thép mạ kẽm
- Kích cỡ: 1/2 inch – 30 inch(DN15 - DN1000)
- Chất liệu lơ: thép cacbon, thép mạ kẽm
- Độ dày lơ: SCH10, SCH20, SCH40, SCH80…
- Tiêu chuẩn lơ: BS, JIS, DIN, EN…
- Độ căng: ≥ 330 MPa
- Độ giãn: ≥ 8%
- Độ cứng: ≤ HN150
- Áp lực làm việc: PN10, PN16, PN25, PN40
- Nhiệt độ làm việc: ~180 độ C
- Môi trường làm việc: nước, khí, hơi, dung dịch, hóa chất,...
- Xuất xứ: Việt Nam, Đài Loan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Châu âu…
- Bảo hành: 12 tháng
3.Phân loại lơ thép mạ kẽm
3.1.Lơ thu thép mạ kẽm
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 21
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 27
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 34
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 42
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 48
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 60
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 75
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 90
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 110
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 125
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 140
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 160
- Lơ thu thép mạ kẽm phi 200

3.2.Lơ ren thép mạ kẽm
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 21
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 27
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 34
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 42
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 48
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 60
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 75
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 90
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 110
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 125
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 140
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 160
- Lơ ren thép mạ kẽm phi 200
3.3.Lơ đều thép mạ kẽm
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 21
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 27
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 34
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 42
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 48
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 60
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 75
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 90
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 110
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 125
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 140
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 160
- Lơ đều thép mạ kẽm phi 200
3.4.Cà rá thép mạ kẽm
- Cà rá thép mạ kẽm phi 21
- Cà rá thép mạ kẽm phi 27
- Cà rá thép mạ kẽm phi 34
- Cà rá thép mạ kẽm phi 42
- Cà rá thép mạ kẽm phi 48
- Cà rá thép mạ kẽm phi 60
- Cà rá thép mạ kẽm phi 75
- Cà rá thép mạ kẽm phi 90
- Cà rá thép mạ kẽm phi 110
- Cà rá thép mạ kẽm phi 125
- Cà rá thép mạ kẽm phi 140
- Cà rá thép mạ kẽm phi 160
- Cà rá thép mạ kẽm phi 200

4.Ứng dụng lơ thép mạ kẽm
Lơ thép mạ kẽm được ứng dụng cho nhiều hệ thống, thiết bị lĩnh vực hoạt động khác nhau như:
- Ứng dụng lơ thép mạ kẽm để lắp đặt các ống nổi thiết bị trong các hệ thống dân sinh, các hệ thống chung cư cao tầng, các hệ thống ống dẫn nước, cấp thoát nước sinh hoạt, nước thải,...
- Ứng dụng lơ thép mạ kẽm trong ngành công nghiệp sản xuất, các hệ thống máy móc, hệ thống sản xuất thực phẩm, dược phẩm,...
- Ứng dụng lơ thép mạ kẽm trong các ngành công nghiệp nặng các ngành đóng tàu, sản xuất xi măng, các khu công nghiệp, sản xuất dầu, dung dịch, hóa chất,...
- Ngoài ra, lơ thép mạ kẽm còn ứng dụng trong một số các lĩnh vực như nông nghiệp, lĩnh vực chăn nuôi, sản xuất, nghiên cứu,...
5.Báo giá lơ thép mạ kẽm