Mục lục khớp nối mềm inox
1.Khớp nối mềm inox là gì?
Khớp nối mềm inox là một loại ống nối được làm bằng chất liệu inox 201, inox 304, inox 316 được dùng để lắp với các hệ thống đường ống với nhiệm vụ chống sự rung lắc và giảm thiểu tiếng ồn trong quá trình vận hành hệ thống. Khớp nối mềm inox được sử dụng trong nhiều hệ thống đường ống phù hợp sử dụng trong các lưu chất lỏng có nhiệt độ và áp suất cao, các lưu chất có tính ăn mòn như axit, bazo, muối, nước biển,… lắp đặt với các hệ thoogns theo kiểu nối ren, racco, lắp bích,…
Khớp nối mềm inox có nhiều kích cỡ khác nhau, quý khách có thể lựa chọn theo kích thước ống từ DN15 – DN1000 và chọn theo chiều dài của khớp nối tùy theo hệ thống của quý khách. Khớp nối mềm inox được sản xuất và nhập khẩu từ các nước Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Hàn Quốc, G7,… với chất lượng và giá khớp nối mềm inox rẻ nhất thị trường hiện nay.

2.Thông số kỹ thuật khớp nối mềm inox
- Kích thước khớp : DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100(ngoại cỡ từ DN100 đến DN1000)
- Chiều dài khớp : 200mm, 300mm, 400mm, 450mm,… 1000m, 2000mm, 5000mm ( tùy vào kích thước khách hàng đặt)
- Chất liệu cấu tạo: inox 201, inox 304, inox 316
- Dạng van : bọc lưới, không bọc lưới
- Kiểu kết nối : rắc co, ren, mặt bích
- Tiêu chuẩn nối ren : BSP, NPT
- Tiêu chuẩn bích : BS, DIN, JIS, ANSI
- Gioăng làm kín : cao su, teflon
- Áp lực làm việc : PN10, PN16, PN25, PN40,…
- Nhiệt độ làm việc : ~ 400 độ C
- Môi trường làm việc : nước, nước nóng, nước biển, dung dịch ăn mòn axit, bazo, muối,…
- Xuất xứ : Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Malaysia, G7,…
- Bảo hành : 12 tháng
3.Cấu tạo khớp nối mềm inox
- Thân khớp nối mềm inox được làm bằng chất liệu inox sus201, sus304, sus316 với cấu tạo đơn giản với 2 loại: loại 1 lõi nhựa chống ăn mòn bên ngoài bọc các sợi inox, loại 2 toàn thân inox. Thân khớp nối có nhiệm vụ giúp các lưu chất đi qua và lắp với 2 đầu nối.
- 2 đầu lắp đặt có nhiều kiểu nối ren, nối rắc co, lắp mặt bích,… đối với mặt bích có các tiêu chuẩn BS, DIN, JIS, ANSI,… đầu lắp đặt dùng để kết nối với các hệ thống đường ống và 2 đầu có thể khác kiểu lắp cũng được làm bằng chất liệu inox.
- Các phụ kiện kết nối các bộ khớp nối lại với nhau và kết nối với các hệ thống đường ống như bulong, ốc vít, gioăng, trục,…

4.Chức năng khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox có chức năng giúp các hệ thống đường ống chống rung lắc, giảm thiểu áp lực từ các lưu chất lên hệ thống, phân tán lực, giảm tiếng ồn và có thể giản nở khi lượng lưu chất đi vào hệ thống quá nhiều. Khớp nối mềm inox sử dụng được trong môi trường lưu chất có nhiệt độ cao và áp lực lớn giúp đảm bảo hoạt động ổn định cho hệ thống và giúp hệ thống được vận hành một cách an toàn nhất.

5.Phân loại khớp nối mềm inox
5.1.Khớp nối mềm inox lắp ren
- Kích thước: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40, DN50, DN65, DN80, DN100,…
- Chất liệu: inox 201, 304, 316
- Dạng van : bọc lưới, không bọc lưới
- Kiểu kết nối : ren
- Áp lực làm việc : PN10, PN16, PN25, PN40
- Nhiệt độ làm việc : ~ 200 độ C
- Môi trường làm việc : nước nóng, nước biển, axit, bazo, muối,…
- Xuất xứ : Trung Quốc, Malaysia, Đài Loan, Việt Nam,…
- Bảo hành : 12 tháng

5.2.Khớp nối mềm inox lắp bích
- Kích cỡ: DN40, DN50, DN65, DN80, DN100(ngoại cỡ từ DN100 đến DN1000)
- Vật liệu: inox 201, inox 304, inox 316
- Dạng van : bọc lưới, không bọc lưới
- Kiểu kết nối : mặt bích
- Tiêu chuẩn bích : BS, DIN, JIS, ANSI
- Áp lực làm việc : PN10, PN16, PN25, PN40,…
- Nhiệt độ làm việc : ~ 350 độ C
- Môi trường làm việc : nước đa dụng, nước nóng, dung dịch axit, bazo, muối,…
- Xuất xứ : Đài Loan, Việt Nam, Trung Quốc, Malaysia,…
- Bảo hành : 12 tháng

- Kích cỡ: DN15 - DN100
- Chất liệu cấu tạo: inox sus 201, inox sus 304, inox sus 316
- Kiểu kết nối : rắc co
- Áp lực làm việc : PN10, PN16, PN25, PN40,…
- Nhiệt độ làm việc : ~ 400 độ C
- Môi trường làm việc : nước, nước nóng, nước biển, dung dịch ăn mòn axit, bazo, muối,…
- Xuất xứ : Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Malaysia, G7,…
- Bảo hành : 12 tháng

5.4.Khớp nối mềm inox bọc lưới, bọc sợi

5.5.Khớp nối mềm inox không bọc

5.6.Phân loại khớp nối mềm theo chất liệu
- Khớp nối mềm inox sus 201
- Khớp nối mềm inox sus 304
- Khớp nối mềm inox sus 316
5.7.Phân loại khớp nối mềm theo xuất xứ
- Khớp nối mềm inox Trung Quốc
- Khớp nối mềm inox Đài Loan
- Khớp nối mềm inox Việt Nam
- Khớp nối mềm inox Hàn Quốc
- Khớp nối mềm inox Nhật Bản
- Khớp nối mềm inox G7
6.Ứng dụng khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox được ứng dụng trong nhiều hệ thống đường ống, ứng dụng trong nhiều ngành nghề, lĩnh vực khác nhau, một số ứng dụng khớp nối :
- Ứng dụng trong các hệ thống đường ống cấp nước, trong các trạm bơm, máy bơm cấp nước cho các hệ thống nhà máy, hệ thống dân cư,…
- Ứng dụng trong các đường ống dẫn nước nóng, nước biển trong các khu công nghiệp, các hệ thống sản xuất, chế biến,…
- Ứng dụng trong xử lý nước thải, nước sạch, nước sinh hoạt trong các lĩnh vực công nghiệp, nông nghiệp,…
- Ứng dụng trong các hệ thống xử lý, sản xuất dung dịch, hóa chất ăn mòn như axit, muối bazo,…
- Ứng dụng trong lắp đặt hệ thống điều hòa không khí, hơi nóng, khí nén,…

7.Cách lắp đặt khớp nối mềm inox
- Ngưng hoạt động của hệ thống, tháo các khớp nối cũ và làm sạch 2 đầu cần lắp đặt khớp nối lại.
- Kiểm tra xem 2 phần kết nối theo kiểu gì, ren, rắc co hay mặt bích.
- Kết nối 2 đầu khớp nối mềm inox với 2 đầu của hệ thống đường ống sao cho 2 phần được lắp đặt với nhau kín nhất nên có 1 lớp gioăng để giúp các chất không bị rò rỉ ra bên ngoài
8.Báo giá khớp nối mềm inox
Khớp nối mềm inox được chia thành nhiều loại với nhiều kích cỡ, chất liệu và xuất xứ khác nhau vì vậy khớp nối mềm inox sẽ có giá thành tương ứng với từng đặc điểm ở trên. Để nhận được báo giá khớp nối mềm inox vui lòng liên hệ 0965.241.836 hoặc gửi mọi thông tin sản phẩm về mail congnghiepgroup@gmail.com.